1
Thông số kỹ thuật của B+W BWU3363 và hình ảnh
Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Hình ảnh |
---|---|---|
Nhà sản xuất | Bihl+Wiedemann | ![]() |
Số sản phẩm | BWU3363 | |
Loại sản phẩm | Mô-đun Cổng giao tiếp | |
Kích thước | 5,1cm x 25,4cm x 11,4cm | |
Cân nặng | 0,63kg | |
Tốc độ truyền | 100 MBaud | |
Điện áp hoạt động | 30 VDC (20 ... 31,6 V) | |
Điện áp cách điện | ≥500V | |
Nhiệt độ lưu trữ | -25 °C … +85 °C | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C … +55 °C | |
Dòng điện hoạt động | khoảng 250 mA | |
Hiện tại trên mỗi mạng ASi | tối đa 4 A |
2
Tính năng B+W BWU3363
![]() |
BWU3363 |
★Lập trình bằng C Sử dụng chương trình C cho phép chạy các chức năng mini-PLC với một cổng. ★Nhận dạng địa chỉ ASi trùng lặp Phát hiện xem có cùng địa chỉ được gán cho hai slave ASi hay không. Lỗi thường gặp khi sử dụng thiết bị định địa chỉ cầm tay Giao diện chẩn đoán và cấu hình "Ethernet fieldbusd": Truy cập vào ASi Master và Safety Monitor bằng phần mềm ★Bihl+Wiedemann bằng cách sử dụng giao diện Ethernet fieldbus. ★Tích hợp tách ghép, đo dòng điện ASi trong cổng "yes, tối đa. Mạng 4 A/ASid": Tách ghép dữ liệu tích hợp trong cổng. Nguồn điện tiết kiệm chi phí cho 2 mạng ASi với 1 nguồn điện (tùy chọn cung cấp nhiều Cổng đơn bằng 1 nguồn điện). Có thể vận hành với chiều dài cáp ngắn với nguồn điện 24 V tiêu chuẩn. ★Giao diện Fieldbus Giao diện truyền thông giữa fieldbus và gateway: giao diện cho hệ thống fieldbus chuẩn hóa trong tự động hóa công nghiệp. PROFINET ASi Gateway: giao diện cho fieldbus PROFINET |
Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với tôi mà không ngần ngại.Email:sales@sparecenter.com
3
Câu hỏi thường gặp về B+W BWU3363
B+W BWU3363 là gì?
B+W BWU3363 là mộtCổng ASi-3 PROFINETcó màn hình an toàn tích hợp sẵn.
Chức năng chính của B+W BWU3363 là gì?
B+W BWU3363 là mộtCổng ASi-3 PROFINETđóng vai trò là giao diện truyền thông giữa hệ thống điều khiển PROFINET cấp cao hơn (ví dụ: PLC) và bus trường AS-Interface (ASi) cấp thấp hơn.
DddhhhASi-3" trong tên sản phẩm có nghĩa là gì?
ASi-3" là thế hệ thứ ba của giao thức AS-Interface.
Tại sao vỏ thép không gỉ lại quan trọng?
Cácthép không gỉVỏ máy (thường được xếp hạng IP67/IP69K) giúp BWU3363 có khả năng chống ăn mòn, hóa chất, rửa bằng áp suất cao và nhiệt độ khắc nghiệt cao.
4
Các mô-đun liên quan khác
9907-173 | ADV551-P53 S2 | Mô-đun đầu ra kỹ thuật số |
9907-173 | AAI143-S03 S1 | Mô-đun đầu vào tương tự |
9907-173 | AAR145-S03 S1 | Mô-đun đầu vào tương tự |
9907-173 | BWU-3363 BWU-3363 | Mô-đun đầu vào kỹ thuật số |
9907-173 | BWU-3363 BWU-3363 | Mô-đun cổng giao tiếp BW |
9907-173 | BWU-3363 BWU-3363 | Mô-đun giao diện xe buýt |
9907/173 | BWU-3363 BWU-3363 | Bihl Wiedemann BWU3363 |
9907/173 | Bihl Wiedemann BWU3363 | Bihl Wiedemann BWU3363 |
9907/173 | Bihl Wiedemann BWU-3363 | Mô-đun cổng giao tiếp BW |
9907/173 | Bihl Wiedemann BWU-3363 | Mô-đun cổng giao tiếp BW |
9907/173 | Bihl+Wiedemann BWU3363 | Mô-đun cổng giao tiếp BW |
9907/173 | Bihl Wiedemann BWU3363 | Bihl Wiedemann BWU-3363 |
9907/173 | Bihl Wiedemann BWU3363 | Bihl Wiedemann BWU-3363 |
WOODWARD | Bihl Wiedemann BWU3363 | Bihl Wiedemann BWU-3363 |
WOODWARD | Bihl Wiedemann BWU3363 | Bihl Wiedemann BWU-3363 |
Di động/ứng dụng what's:+852 6980 6006
E-mail:sales@sparecenter.com