Thông số kỹ thuật của KUBOTA KF-C1000
Số sản phẩm | KF-C1000 | ![]() |
Loại sản phẩm | Hoạt động Terminal | |
Trưng bày | Kích thước: 7–10 inch (đường chéo) | |
Kiểm soát đầu vào | Bộ mã hóa quay (để điều hướng menu) | |
Công suất tiêu tán trên mỗi phân đoạn | (Đầu vào 24V, tất cả đầu ra đều được tải đầy đủ) | |
Kết nối | GPS: GLONASS/GPS tích hợp cho canh tác chính xác Di động: 4G LTE (tùy chọn) Không dây: Bluetooth 4.0, Wi-Fi (802.11 b/g/n) Cổng: USB 2.0 x2, RS-232/RS-485 x1 | |
Bộ xử lý | CPU: Bộ xử lý lõi kép dựa trên ARM (ví dụ: 1,2–1,6 GHz) |
Chi tiết KUBOTA KF-C1000
CácThiết bị đầu cuối vận hành KF-C1000 KUBOTAđược trang bị các tính năng tiên tiến như chức năng đa chạm và màn hình tùy chỉnh, cho phép thiết lập điều khiển cá nhân. Thiết kế mạnh mẽ của nó đảm bảo khả năng chống chịu với các điều kiện môi trường khắc nghiệt như bụi, độ ẩm và biến động nhiệt độ. Thiết bị đầu cuối được thiết kế để giao tiếp liền mạch với nhiều máy móc Kubota khác nhau, cung cấp khả năng theo dõi hiệu suất theo thời gian thực, chẩn đoán hệ thống và khả năng điều khiển từ xa. Đây là một công cụ thiết yếu cho các nhà điều hành muốn tối ưu hóa hiệu suất và hiệu quả của thiết bị, với giao diện điều hướng trực quan đảm bảo dễ vận hành và bảo trì. |
Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với tôi mà không ngần ngại.Email:sales@sparecenter.com
Câu hỏi thường gặp về KUBOTA KF-C1000
Câu hỏi | Trả lời |
---|---|
Chức năng chính của Thiết bị đầu cuối vận hành KF-C1000 KUBOTA là gì? | KF-C1000 được thiết kế để cung cấp khả năng giám sát, kiểm soát và chẩn đoán thời gian thực cho máy móc Kubota. Nó cho phép người vận hành theo dõi hiệu suất máy, điều chỉnh cài đặt và truy cập dữ liệu hệ thống. |
Thiết bị đầu cuối KF-C1000 có tương thích với tất cả các thiết bị Kubota không? | Có, KF-C1000 tương thích với nhiều loại máy móc Kubota, đảm bảo tích hợp liền mạch để kiểm soát và giám sát tối ưu. |
Thiết bị đầu cuối KF-C1000 có chịu được điều kiện khắc nghiệt không? | Có, KF-C1000 được thiết kế chắc chắn để chịu được môi trường khắc nghiệt, bao gồm bụi, độ ẩm và nhiệt độ thay đổi, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hạng nặng. |
KF-C1000 có hỗ trợ chức năng cảm ứng không? | Có, sản phẩm hỗ trợ chức năng đa chạm, mang đến giao diện trực quan và thân thiện với người dùng để dễ dàng điều hướng và kiểm soát. |
Các mô-đun liên quan khác
DCF803-0050 | MW100-E-3W-M1/S8 | S-DNC-61G/CẮT V-DNC-61G/16 |
80VD100PD.C000-01 | MW100-E-3W/C2 | 101114102 |
IC755CSS06RDA-AJ | E94APNE0364 | DS200SIOBH1ABA |
8055i/AM-COL-K | DKC11.3-100-7-FW DKCXX.3-100-7 | D3-DA 330/A-1211-00 |
951-300000 | IC755CSS10CDA-AG | 6DD1606-3AC0 6DD1600-0AK0 |
JM-620-480-SB1 | 3BSE002253R1 | MC2/216 |
PHA-6FX2007-1AD13 6FX2007-1AD13 | PV500 PV500V2 ANPV0504TS1 | SDPH-009CHB SDPH009CHBACG01 |
18-21-82-00/05 TLS-18-21-82-01-V02 | 0024105677D1321 | CX2020-0121 |
4FD6303-0LA01-1A | 8LSA56.E0045D200-0 | UF7811-2-DV1-24V |
A5E0111777E | ANPMA4311V1 P400MA | VC1A-REG97 |
6FC5500-0AA00-2AA0 | CP320 | LasCon-WaC-2 K.3784.05 |
KUBOTA KF-C1000 KUBOTA KF-C1000 KUBOTA KF-C1000 | KUBOTA KF-C1000 KUBOTA KF-C1000 KUBOTA KF-C1000 | KUBOTA KF-C1000 KUBOTA KF-C1000 KUBOTA KF-C1000 |
Nhà ga hoạt động KUBOTA Nhà ga hoạt động KUBOTA | Nhà ga hoạt động KUBOTA Nhà ga hoạt động KUBOTA | Nhà ga hoạt động KUBOTA Nhà ga hoạt động KUBOTA |
Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA | Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA | Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA |
Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA Mô-đun KUBOTA | KUBOTA KF C1000 KUBOTA KF C1000 KUBOTA KF C1000 | KUBOTA KF C1000 KUBOTA KF C1000 KUBOTA KF C1000 |
KUBOTA KF C1000 KUBOTA KF C1000 | KUBOTA KF C1000 KUBOTA KF C1000 | KUBOTA KF C1000 KUBOTA KF C1000 |
Di động/ứng dụng what's:+852 6980 6006
E-mail:sales@sparecenter.com